Rèn crôm trung bình
Mô tả sản xuất
Rèn mài crôm trung bình là vật liệu kim loại có hàm lượng crôm trung bình, tính chất của nó nằm giữa rèn thép đúc và rèn crôm cao. Rèn crôm có khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn và độ dẻo dai tốt, phù hợp với một số trường hợp không yêu cầu tính chất vật liệu cao. Ưu điểm của rèn crôm là chi phí sản xuất tương đối thấp, độ khó gia công ít hơn, có thể đáp ứng nhu cầu sản xuất của một số chi tiết và kết cấu cơ khí thông thường. Tuy nhiên, nhược điểm của rèn crôm là hiệu suất tương đối trung bình, không tốt bằng rèn crôm cao và rèn thép đúc trong một số trường hợp đặc biệt. Ngoài ra, khả năng chống ăn mòn của rèn crôm không tốt bằng rèn crôm cao, cần chú ý sử dụng một số axit mạnh, kiềm mạnh và các môi trường khắc nghiệt khác.
THÔNG TIN CƠ BẢN
Thông tin về vật liệu mài |
|||
Số hiệu mẫu |
Rèn mài crom trung bình |
Tùy chỉnh |
Tùy chỉnh |
Độ cứng |
48-55HRC |
Xử lý nhiệt |
Làm nguội bằng dầu |
Tỷ lệ hỏng |
<0,5% |
Số hiện tại |
Zqcr10 |
Gói vận chuyển |
Durm hoặc Bag |
Đặc điểm kỹ thuật |
Vật liệu mài crôm cao |
Nhãn hiệu |
Thành Đạt |
Nguồn gốc |
Trung Quốc |
Mã HS |
7325910000 |
Năng lực sản xuất |
60000 tấn |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)
Chỉ định |
Thành phần hóa học (%) |
||||||
C |
Và |
Mn |
Cr |
Vì |
P |
S |
|
ZDCr26 |
2.2-3.0 |
≤1.0 |
0.3-1.0 |
24.0-30.0 |
≤1.0 |
≤0,10 |
≤0,06 |
ZDCr23 |
2.2-3.0 |
≤1.0 |
0.3-1.0 |
22.0-24.0 |
≤1,1 |
≤0,10 |
≤0,06 |
ZDCr20 |
2.2-3.0 |
≤1.0 |
0.3-1.0 |
18.0-22.0 |
≤1.0 |
≤0,10 |
≤0,06 |
ZDCr17 |
2.2-3.0 |
≤1.0 |
0.3-1.0 |
16.0-18.0 |
≤1.0 |
≤0,10 |
≤0,06 |
ZDCr15 |
2.2-3.0 |
≤1.0 |
0.3-1.0 |
14.0-16.0 |
≤1,1 |
≤0,10 |
≤0,06 |
ZDCr12 |
2.2-3.0 |
≤1.0 |
0.3-1.0 |
10.0-14.0 |
≤1.0 |
≤0,10 |
≤0,06 |
ZDCr8 |
2.2-3.2 |
≤1.0 |
0.3-1.5 |
7.0-10.0 |
≤1.0 |
≤0,10 |
≤0,06 |
ZDCr5 |
2.2-3.2 |
≤1.0 |
0.3-1.5 |
4.0-6.0 |
≤1.0 |
≤0,10 |
≤0,10 |
ZDCr2 |
2.2-3.2 |
≤1.0 |
0.3-1.5 |
1.3-3.5 |
≤1.0 |
≤0,10 |
≤0,10 |
THẬT SỰ |
3.3-3.9 |
2.4-3.0 |
2.4-2.9 |
0.2-0.5 |
≤0,5 |
≤0,06 |
≤0,05 |
TÍNH CHẤT CƠ HỌC VÀ CẤU TRÚC VI MÔ
Chỉ định |
Bề mặt HRC |
HRC lõi |
Cấu trúc vi mô |
ZDCr28 |
≥62 |
≥62 |
M+C |
ZDCr26 |
≥62 |
≥62 |
M+C |
ZDCr23 |
≥62 |
≥62 |
M+C |
ZDCr20 |
≥62 |
≥62 |
M+C |
ZDCr17 |
≥62 |
≥62 |
M+C |
ZDCr15 |
≥62 |
≥62 |
M+C |
ZDCr12 |
≥62 |
≥62 |
M+C |
ZDCr8 |
50-55 |
50-55 |
P+C/M+C |
ZDCr5 |
50-55 |
50-55 |
P+C/M+C |
ZDCr2 |
≥48 |
≥47 |
P+C |
THẬT SỰ |
55-60 |
55-60 |
B+Fe |
C-Carbide M-Martensite A-Ferrite B-Bainit Fe-Ferrite |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số kỹ thuật (mm) |
Trọng lượng của mỗi quả bóng (Kg) |
Chiếc/tấn |
φ8×10 |
0.0039 |
255056 |
φ10×12 |
0.0074 |
136030 |
φ12×14 |
0.0120 |
80970 |
φ14×16 |
0.0190 |
52052 |
φ16×18 |
0.0280 |
35424 |
φ18×20 |
0.0400 |
25191 |
φ20×25 |
0.0610 |
16324 |
φ25×30 |
0.1150 |
8706 |
φ30×35 |
0.1930 |
5182 |
φ35×40 |
0.3000 |
3331 |
φ40×45 |
0.4400 |
2267 |
φ45×55 |
0.5711 |
1751 |
φ55×60 |
0.8611 |
1161 |
Lợi thế của chúng tôi
Vật liệu mài và rèn crom trung bình đã đạt đến điểm cân bằng lý tưởng giữa khả năng chống mài mòn và tính kinh tế. So với rèn crom cao, rèn mài crom trung bình không chỉ đảm bảo khả năng chống mài mòn đủ mà còn giảm chi phí sản xuất, cho phép khách hàng có được sản phẩm chất lượng đồng thời cũng có thể tận hưởng mức giá phải chăng hơn. Vật liệu này phù hợp với các ứng dụng máy nghiền bi chịu tải và mài mòn trung bình, là một lựa chọn tiết kiệm chi phí. Rèn mài crom có khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn và độ dẻo dai tốt, phù hợp với một số trường hợp không yêu cầu tính chất vật liệu cao. So với rèn crom cao, chi phí sản xuất rèn mài crom tương đối thấp, độ khó gia công ít hơn, có thể đáp ứng nhu cầu sản xuất của một số bộ phận và kết cấu cơ khí thông thường. Mặc dù hiệu suất của nó tương đối trung bình, không tốt bằng rèn crom cao trong một số tình huống đặc biệt, nhưng trong nhiều ứng dụng, mài crom trung bình cung cấp một giải pháp kinh tế và hiệu quả.
Có liên quan TIN TỨC