Bi mài crôm cỡ trung

Vật liệu:Chrome

Nội dung:7%-10%

Cách sử dụng:Máy móc xây dựng hóa chất Dầu mỏ Nghiền Vật liệu chịu lửa Nhà máy xi măng Nhà máy khai thác mỏ

Loại xử lý:Đúc

Kích cỡ:10mm-140mm

Màu sắc:Đen

 

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả sản xuất

 

Bi thép crôm trung bình thường dùng để chỉ bi thép chứa crôm trong khoảng từ 3% đến 10%. Theo tiêu chuẩn quốc gia, bi crôm trung bình phải có độ cứng lớn hơn hoặc bằng 47 HRC (độ cứng Rockwell). Để đảm bảo chất lượng, bi crôm trung bình được tôi luyện ở nhiệt độ cao để loại bỏ ứng suất đúc.


Quá trình tôi luyện này rất quan trọng để nâng cao hiệu suất và độ tin cậy của bi thép crôm trung bình. Bằng cách trải qua các chu kỳ gia nhiệt và làm nguội được kiểm soát, chúng tôi loại bỏ ứng suất bên trong, cải thiện độ cứng và nâng cao độ bền tổng thể. Nhờ đó, bi thép crôm trung bình của chúng tôi đáp ứng hoặc vượt các tiêu chuẩn công nghiệp, trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho nhiều ứng dụng đòi hỏi độ cứng, chất lượng và khả năng phục hồi cao.

 

  • low chrome grinding media
  • mahlkörper mit niedrigem chromgehalt

Thuận lợi

 

Khả năng chống mài mòn: Do tỷ lệ cao các nguyên tố crom trong máy nghiền crom trung bình, sự hình thành cacbua nền (Cr, Fe)7C3, các cacbua này được phân bố trên nền martensite, cải thiện độ cứng vĩ mô và khả năng chống mài mòn của bi nghiền.

Độ cứng: Độ cứng của bi nghiền crom trung bình cao hơn, thường trên HRC50, giúp chúng bền hơn trong quá trình nghiền, giảm tần suất và chi phí thay thế.

Độ bền va đập: Việc bổ sung crom giúp cải thiện độ dẻo dai của bi nghiền, giúp bi nghiền khó vỡ hơn khi chịu va đập và va chạm.

Hiệu suất chi phí: So với bi nghiền crom cao, giá bi nghiền crom trung bình tiết kiệm hơn, mang lại hiệu suất chi phí tốt, phù hợp sử dụng trong một số điều kiện làm việc không yêu cầu khả năng chống mài mòn cao.

Ứng dụng: Bi nghiền crom trung bình được sử dụng rộng rãi trong các mỏ luyện kim, vật liệu xây dựng xi măng, phát điện nhiệt và các ngành công nghiệp khác, đặc biệt trong một số môi trường mài mòn không quá khắc nghiệt cho thấy hiệu suất tốt.

Chi phí sản xuất: So với bi nghiền crom cao, chi phí nguyên liệu thô của bi nghiền crom trung bình thấp hơn, chi phí sản xuất tương đối thấp nhưng vẫn duy trì khả năng chống mài mòn cao.

Khả năng thích ứng: Bi nghiền crom trung bình trong các điều kiện nghiền khác nhau, chẳng hạn như nghiền khô, nghiền ướt, có thể thể hiện khả năng thích ứng tốt hơn.

Thành phần hóa học và quy trình xử lý nhiệt của bi nghiền crom trung bình đảm bảo độ cứng và khả năng chống mài mòn cao, đồng thời duy trì độ dẻo dai và khả năng chống va đập nhất định. Hàm lượng crom nằm trong khoảng từ 7% đến 10%, độ cứng thường đạt HRC≥50, giúp máy nghiền crom trung bình có hiệu suất tốt trong nhiều ứng dụng công nghiệp. Ngoài ra, hiệu suất chi phí của bi nghiền crom trung bình cao hơn, phù hợp cho những trường hợp yêu cầu chống mài mòn không quá cao nhưng cần tiết kiệm chi phí.

 

THÔNG TIN CƠ BẢN

 

Thông tin về vật liệu mài

Số hiệu mẫu

Quả bóng thép

Vật liệu

Chrome

Nội dung

3%-10%

Loại xử lý

Đúc

Độ cứng

48-55HRC

Tùy chỉnh

Tùy chỉnh

Tỷ lệ hỏng

<0,5%

Xử lý nhiệt

Làm nguội bằng dầu

Kích cỡ

10mm-140mm

Màu sắc

Đen

Gói vận chuyển

Durm hoặc Bag

Số hiện tại

Zqcr10

Nhãn hiệu

Thành Đạt

Đặc điểm kỹ thuật

Vật liệu mài crôm trung bình

Mã HS

7325910000

Nguồn gốc

Trung Quốc

Năng lực sản xuất

60000 tấn

 

 

Cách sử dụng

Xây dựng, Máy móc, Hóa chất Dầu khí, Nghiền, Vật liệu chịu lửa

Vật liệu, Nhà máy xi măng, Nhà máy khai thác mỏ

 

THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)

 

Chỉ định

Thành phần hóa học (%)

C

Mn

Cr

Với

TRONG

P

S

ZQCr26

2.0-2.6

≤1.0

0.3-1.5

23.0-27.0

≤1.0

≤1.0

≤1.0

≤0,06

≤0,06

ZQCr20

2.0-2.6

≤1.0

0.3-1.5

18.0-23.0

≤1.0

≤1.0

≤1.0

≤0,06

≤0,06

ZQCr15

2.0-2.6

≤1.0

0.3-1.5

14.0-18.0

≤1.0

≤1.0

≤1.0

≤0,06

≤0,06

ZQCr12

2.2-3.0

≤1.0

0.3-1.5

10.0-14.0

≤1.0

≤1.0

≤1.0

≤0,06

≤0,06

ZQCr8

2.2-3.0

≤1.0

0.3-1.5

7.0-10.0

≤1.0

≤0,8

≤1.0

≤0,06

≤0,06

ZQCr5

2.2-3.2

≤1.0

0.3-1.5

4.0-6.0

≤1.0

≤0,8

≤1.0

≤0,08

≤0,08

ZQCr2

2.2-3.2

≤1.0

0.3-1.5

1.0-3.0

≤1.0

≤0,8

≤1.0

≤0,10

≤0,10

ZQCADI

3.3-3.9

2.4-3.0

1.4-1.9

0.2-0.5

≤0,5

0.1-0.5

0.1-0.5

≤0,05

≤0,05

 

TÍNH CHẤT CƠ HỌC VÀ CẤU TRÚC VI MÔ

 

Chỉ định

HRC

AC(J/CM²)

Cấu trúc vi mô

Thời gian rơi

ZQCr28

≥58

≥4,8

M+C

≥18000

ZQCr26

≥58

≥4,8

M+C

≥18000

ZQCr20

≥59

≥4,8

M+C

≥18000

ZQCr15

≥60

≥4,8

M+C

≥18000

ZQCr12

≥60

≥4,5

M+C

≥18000

ZQCr8

50-65

≥3,5

P+C/M+C

≥12000

ZQCr5

49-62

≥3.0

P+C/M+C

≥12000

ZQCr2

≥48

≥3.0

P+C

≥10000

ZQCADI

55-60

≥10

B+Fe

≥25000

C-Carbide M-Martensite P-Pearlite B-Bainite Fe-Ferrite

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 

Thông số kỹ thuật (mm)

Trọng lượng của mỗi quả bóng (Kg)

Chiếc/tấn

T/m

φ15

0.017

58824

4.94

φ17

0.024

41667

4.91

φ20

0.037

27027

4.89

φ25

0.070

14286

4.87

φ30

0.110

9091

4.85

φ40

0.257

3891

4.76

φ50

0.500

2000

4.70

φ60

0.867

1153

4.66

φ70

1.070

729

4.62

φ80

2.050

487

4.60

φ90

2.900

345

4.58

φ100

4.000

250

4.56

φ110

5.300

188

4.55

φ120

6.800

147

4.54

φ125

7.750

129

4.52

φ130

8.740

114

4.50

 

Nếu bạn quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi, bạn có thể để lại thông tin tại đây và chúng tôi sẽ sớm liên hệ với bạn.


Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

Nếu bạn quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi, bạn có thể để lại thông tin tại đây và chúng tôi sẽ sớm liên hệ với bạn.