Bi mài crôm cao cấp
Mô tả sản xuất
Bi thép hàm lượng crôm cao thường được định nghĩa là có hàm lượng crôm từ 10% trở lên. Sản phẩm của chúng tôi tự hào có hàm lượng crôm đáng kể lên đến 30%, mang lại độ cứng và khả năng chống mài mòn vượt trội. Chúng vượt trội trong việc chịu được các hoạt động nghiền và nghiền cường độ cao, thể hiện độ bền đáng kinh ngạc, ngay cả với tải trọng va đập mạnh nhất. Hơn nữa, chúng còn có tuổi thọ cao và hiệu quả chi phí vượt trội. Với những đặc tính này, bi thép hàm lượng crôm cao của chúng tôi chứng tỏ là lựa chọn lý tưởng cho hiệu suất bền bỉ và giá trị vượt trội trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Chengda sản xuất vật liệu nghiền đúc có hàm lượng crom cao, có khả năng chống mài mòn, ăn mòn và va đập, giúp nghiền bi hiệu quả.
Vật liệu nghiền của chúng tôi được thiết kế riêng cho từng ứng dụng nghiền. Có nhiều lựa chọn hợp kim được quyết định sau khi tiến hành thử nghiệm và phân tích kỹ thuật đầy đủ. Chúng tôi sản xuất vật liệu nghiền có hàm lượng crôm từ 0,8% đến 28% với kích thước từ 4,6mm đến 150mm tùy theo yêu cầu của ứng dụng.
Các lĩnh vực ứng dụng chính của bi nghiền crom cao
1. Ngành công nghiệp thép: Bi chứa hàm lượng crom cao được sử dụng trong quá trình sản xuất thép đúc và viên thiêu kết để nâng cao hiệu quả sản xuất và chất lượng sản phẩm.
2. Ngành công nghiệp xi măng: Trong sản xuất xi măng, người ta sử dụng bi có hàm lượng crom cao để nghiền clinker xi măng, thạch cao, v.v., nhằm nâng cao hiệu suất của máy nghiền than và máy nghiền bi, giảm tiêu thụ năng lượng và cải thiện chất lượng sản phẩm.
3. Ngành công nghiệp khoáng sản: Bi crom cao được sử dụng để nghiền quặng kim loại và quặng phi kim loại nhằm nâng cao hiệu suất máy nghiền, giảm tiêu thụ năng lượng và cải thiện chất lượng sản phẩm
4. Ngành công nghiệp điện: chủ yếu dùng để nghiền than bột và các nhiên liệu khác để đảm bảo hiệu suất đốt cháy và hiệu suất phát điện, khả năng chống mài mòn cao kéo dài tuổi thọ của kết cấu buồng đốt.
Ưu điểm chính của bi nghiền crom cao
1. Độ cứng và khả năng chống mài mòn cao: bền hơn vật liệu nghiền thông thường, duy trì sự phân bố kích thước hạt và độ tròn trong thời gian dài.
2. Mật độ cao: cải thiện hiệu quả nghiền
3. Tỷ lệ gãy thấp: giảm nguy cơ tạo ra các hạt mài mòn bổ sung và giảm nguy cơ làm hỏng máy móc và thiết bị.
4. Bảo vệ môi trường: So với các chất mài mòn khác như hạt thủy tinh, bi nhựa, v.v., nó có khả năng bảo vệ môi trường tốt hơn.
THÔNG TIN CƠ BẢN
Thông tin về vật liệu mài |
|||
Số hiệu mẫu |
Quả bóng thép |
Vật liệu |
Chrome |
Nội dung |
≥10% |
Loại xử lý |
Đúc |
Độ cứng |
58-68HRC |
Tùy chỉnh |
Tùy chỉnh |
Tỷ lệ hỏng |
<0,5% |
Xử lý nhiệt |
Làm nguội bằng dầu |
Kích cỡ |
10mm-140mm |
Màu sắc |
Đen |
Gói vận chuyển |
Durm hoặc Bag |
Số hiện tại |
Zqcr10 |
Nhãn hiệu |
Thành Đạt |
Đặc điểm kỹ thuật |
Vật liệu mài crôm cao |
Mã HS |
7325910000 |
Nguồn gốc |
Trung Quốc |
Năng lực sản xuất |
60000 tấn |
|
|
Cách sử dụng |
Xây dựng, Máy móc, Hóa chất Dầu khí, Nghiền, Vật liệu chịu lửa Vật liệu, Nhà máy xi măng, Nhà máy khai thác mỏ |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)
Chỉ định |
Thành phần hóa học (%) |
||||||||
C |
Và |
Mn |
Cr |
Vì |
Với |
TRONG |
P |
S |
|
ZQCr26 |
2.0-2.6 |
≤1.0 |
0.3-1.5 |
23.0-27.0 |
≤1.0 |
≤1.0 |
≤1.0 |
≤0,06 |
≤0,06 |
ZQCr20 |
2.0-2.6 |
≤1.0 |
0.3-1.5 |
18.0-23.0 |
≤1.0 |
≤1.0 |
≤1.0 |
≤0,06 |
≤0,06 |
ZQCr15 |
2.0-2.6 |
≤1.0 |
0.3-1.5 |
14.0-18.0 |
≤1.0 |
≤1.0 |
≤1.0 |
≤0,06 |
≤0,06 |
ZQCr12 |
2.2-3.0 |
≤1.0 |
0.3-1.5 |
10.0-14.0 |
≤1.0 |
≤1.0 |
≤1.0 |
≤0,06 |
≤0,06 |
ZQCr8 |
2.2-3.0 |
≤1.0 |
0.3-1.5 |
7.0-10.0 |
≤1.0 |
≤0,8 |
≤1.0 |
≤0,06 |
≤0,06 |
ZQCr5 |
2.2-3.2 |
≤1.0 |
0.3-1.5 |
4.0-6.0 |
≤1.0 |
≤0,8 |
≤1.0 |
≤0,08 |
≤0,08 |
ZQCr2 |
2.2-3.2 |
≤1.0 |
0.3-1.5 |
1.0-3.0 |
≤1.0 |
≤0,8 |
≤1.0 |
≤0,10 |
≤0,10 |
ZQCADI |
3.3-3.9 |
2.4-3.0 |
1.4-1.9 |
0.2-0.5 |
≤0,5 |
0.1-0.5 |
0.1-0.5 |
≤0,05 |
≤0,05 |
TÍNH CHẤT CƠ HỌC VÀ CẤU TRÚC VI MÔ
Chỉ định |
HRC |
AC(J/CM²) |
Cấu trúc vi mô |
Thời gian rơi |
ZQCr28 |
≥58 |
≥4,8 |
M+C |
≥18000 |
ZQCr26 |
≥58 |
≥4,8 |
M+C |
≥18000 |
ZQCr20 |
≥59 |
≥4,8 |
M+C |
≥18000 |
ZQCr15 |
≥60 |
≥4,8 |
M+C |
≥18000 |
ZQCr12 |
≥60 |
≥4,5 |
M+C |
≥18000 |
ZQCr8 |
50-65 |
≥3,5 |
P+C/M+C |
≥12000 |
ZQCr5 |
49-62 |
≥3.0 |
P+C/M+C |
≥12000 |
ZQCr2 |
≥48 |
≥3.0 |
P+C |
≥10000 |
ZQCADI |
55-60 |
≥10 |
B+Fe |
≥25000 |
C-Carbide M-Martensite P-Pearlite B-Bainite Fe-Ferrite |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số kỹ thuật (mm) |
Trọng lượng của mỗi quả bóng (Kg) |
Chiếc/tấn |
T/m |
φ15 |
0.017 |
58824 |
4.94 |
φ17 |
0.024 |
41667 |
4.91 |
φ20 |
0.037 |
27027 |
4.89 |
φ25 |
0.070 |
14286 |
4.87 |
φ30 |
0.110 |
9091 |
4.85 |
φ40 |
0.257 |
3891 |
4.76 |
φ50 |
0.500 |
2000 |
4.70 |
φ60 |
0.867 |
1153 |
4.66 |
φ70 |
1.070 |
729 |
4.62 |
φ80 |
2.050 |
487 |
4.60 |
φ90 |
2.900 |
345 |
4.58 |
φ100 |
4.000 |
250 |
4.56 |
φ110 |
5.300 |
188 |
4.55 |
φ120 |
6.800 |
147 |
4.54 |
φ125 |
7.750 |
129 |
4.52 |
φ130 |
8.740 |
114 |
4.50 |
Có liên quan TIN TỨC