Bi mài crôm cao cấp

Vật liệu:Chrome

Nội dung:10-28%

Cách sử dụng:Máy móc xây dựng hóa chất Dầu mỏ Nghiền Vật liệu chịu lửa Nhà máy xi măng Nhà máy khai thác mỏ

Loại xử lý:Đúc

Kích cỡ:10mm-140mm

Màu sắc:Đen

 

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả sản xuất

 

Bi thép hàm lượng crôm cao thường được định nghĩa là có hàm lượng crôm từ 10% trở lên. Sản phẩm của chúng tôi tự hào có hàm lượng crôm đáng kể lên đến 30%, mang lại độ cứng và khả năng chống mài mòn vượt trội. Chúng vượt trội trong việc chịu được các hoạt động nghiền và nghiền cường độ cao, thể hiện độ bền đáng kinh ngạc, ngay cả với tải trọng va đập mạnh nhất. Hơn nữa, chúng còn có tuổi thọ cao và hiệu quả chi phí vượt trội. Với những đặc tính này, bi thép hàm lượng crôm cao của chúng tôi chứng tỏ là lựa chọn lý tưởng cho hiệu suất bền bỉ và giá trị vượt trội trong nhiều ứng dụng khác nhau.

Chengda sản xuất vật liệu nghiền đúc có hàm lượng crom cao, có khả năng chống mài mòn, ăn mòn và va đập, giúp nghiền bi hiệu quả.

Vật liệu nghiền của chúng tôi được thiết kế riêng cho từng ứng dụng nghiền. Có nhiều lựa chọn hợp kim được quyết định sau khi tiến hành thử nghiệm và phân tích kỹ thuật đầy đủ. Chúng tôi sản xuất vật liệu nghiền có hàm lượng crôm từ 0,8% đến 28% với kích thước từ 4,6mm đến 150mm tùy theo yêu cầu của ứng dụng.

 

Các lĩnh vực ứng dụng chính của bi nghiền crom cao

 

1. Ngành công nghiệp thép: Bi chứa hàm lượng crom cao được sử dụng trong quá trình sản xuất thép đúc và viên thiêu kết để nâng cao hiệu quả sản xuất và chất lượng sản phẩm.

2. Ngành công nghiệp xi măng: Trong sản xuất xi măng, người ta sử dụng bi có hàm lượng crom cao để nghiền clinker xi măng, thạch cao, v.v., nhằm nâng cao hiệu suất của máy nghiền than và máy nghiền bi, giảm tiêu thụ năng lượng và cải thiện chất lượng sản phẩm.

3. Ngành công nghiệp khoáng sản: Bi crom cao được sử dụng để nghiền quặng kim loại và quặng phi kim loại nhằm nâng cao hiệu suất máy nghiền, giảm tiêu thụ năng lượng và cải thiện chất lượng sản phẩm

4. Ngành công nghiệp điện: chủ yếu dùng để nghiền than bột và các nhiên liệu khác để đảm bảo hiệu suất đốt cháy và hiệu suất phát điện, khả năng chống mài mòn cao kéo dài tuổi thọ của kết cấu buồng đốt.

 

Ưu điểm chính của bi nghiền crom cao

 

1. Độ cứng và khả năng chống mài mòn cao: bền hơn vật liệu nghiền thông thường, duy trì sự phân bố kích thước hạt và độ tròn trong thời gian dài.
2. Mật độ cao: cải thiện hiệu quả nghiền
3. Tỷ lệ gãy thấp: giảm nguy cơ tạo ra các hạt mài mòn bổ sung và giảm nguy cơ làm hỏng máy móc và thiết bị.
4. Bảo vệ môi trường: So với các chất mài mòn khác như hạt thủy tinh, bi nhựa, v.v., nó có khả năng bảo vệ môi trường tốt hơn.

 

THÔNG TIN CƠ BẢN

 

Thông tin về vật liệu mài

Số hiệu mẫu

Quả bóng thép

Vật liệu

Chrome

Nội dung

≥10%

Loại xử lý

Đúc

Độ cứng

58-68HRC

Tùy chỉnh

Tùy chỉnh

Tỷ lệ hỏng

<0,5%

Xử lý nhiệt

Làm nguội bằng dầu

Kích cỡ

10mm-140mm

Màu sắc

Đen

Gói vận chuyển

Durm hoặc Bag

Số hiện tại

Zqcr10

Nhãn hiệu

Thành Đạt

Đặc điểm kỹ thuật

Vật liệu mài crôm cao

Mã HS

7325910000

Nguồn gốc

Trung Quốc

Năng lực sản xuất

60000 tấn

 

 

Cách sử dụng

Xây dựng, Máy móc, Hóa chất Dầu khí, Nghiền, Vật liệu chịu lửa

Vật liệu, Nhà máy xi măng, Nhà máy khai thác mỏ

 

THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)

 

Chỉ định

Thành phần hóa học (%)

C

Mn

Cr

Với

TRONG

P

S

ZQCr26

2.0-2.6

≤1.0

0.3-1.5

23.0-27.0

≤1.0

≤1.0

≤1.0

≤0,06

≤0,06

ZQCr20

2.0-2.6

≤1.0

0.3-1.5

18.0-23.0

≤1.0

≤1.0

≤1.0

≤0,06

≤0,06

ZQCr15

2.0-2.6

≤1.0

0.3-1.5

14.0-18.0

≤1.0

≤1.0

≤1.0

≤0,06

≤0,06

ZQCr12

2.2-3.0

≤1.0

0.3-1.5

10.0-14.0

≤1.0

≤1.0

≤1.0

≤0,06

≤0,06

ZQCr8

2.2-3.0

≤1.0

0.3-1.5

7.0-10.0

≤1.0

≤0,8

≤1.0

≤0,06

≤0,06

ZQCr5

2.2-3.2

≤1.0

0.3-1.5

4.0-6.0

≤1.0

≤0,8

≤1.0

≤0,08

≤0,08

ZQCr2

2.2-3.2

≤1.0

0.3-1.5

1.0-3.0

≤1.0

≤0,8

≤1.0

≤0,10

≤0,10

ZQCADI

3.3-3.9

2.4-3.0

1.4-1.9

0.2-0.5

≤0,5

0.1-0.5

0.1-0.5

≤0,05

≤0,05

 

TÍNH CHẤT CƠ HỌC VÀ CẤU TRÚC VI MÔ

 

Chỉ định

HRC

AC(J/CM²)

Cấu trúc vi mô

Thời gian rơi

ZQCr28

≥58

≥4,8

M+C

≥18000

ZQCr26

≥58

≥4,8

M+C

≥18000

ZQCr20

≥59

≥4,8

M+C

≥18000

ZQCr15

≥60

≥4,8

M+C

≥18000

ZQCr12

≥60

≥4,5

M+C

≥18000

ZQCr8

50-65

≥3,5

P+C/M+C

≥12000

ZQCr5

49-62

≥3.0

P+C/M+C

≥12000

ZQCr2

≥48

≥3.0

P+C

≥10000

ZQCADI

55-60

≥10

B+Fe

≥25000

C-Carbide M-Martensite P-Pearlite B-Bainite Fe-Ferrite

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 

Thông số kỹ thuật (mm)

Trọng lượng của mỗi quả bóng (Kg)

Chiếc/tấn

T/m

φ15

0.017

58824

4.94

φ17

0.024

41667

4.91

φ20

0.037

27027

4.89

φ25

0.070

14286

4.87

φ30

0.110

9091

4.85

φ40

0.257

3891

4.76

φ50

0.500

2000

4.70

φ60

0.867

1153

4.66

φ70

1.070

729

4.62

φ80

2.050

487

4.60

φ90

2.900

345

4.58

φ100

4.000

250

4.56

φ110

5.300

188

4.55

φ120

6.800

147

4.54

φ125

7.750

129

4.52

φ130

8.740

114

4.50

 

Nếu bạn quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi, bạn có thể để lại thông tin tại đây và chúng tôi sẽ sớm liên hệ với bạn.


Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

Nếu bạn quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi, bạn có thể để lại thông tin tại đây và chúng tôi sẽ sớm liên hệ với bạn.