Lớp lót hợp kim crom cao
Mô tả sản xuất
Lớp lót hợp kim crom cao là một loại vật liệu chống mài mòn, có khả năng chống mài mòn tốt, độ bền và khả năng chống va đập cao, được sử dụng rộng rãi trong nhiều thiết bị chống mài mòn khác nhau.
Đặc điểm chính của lớp lót hợp kim crom cao là độ cứng và khả năng chống mài mòn cao, giúp nó có khả năng chống mài mòn và va đập tuyệt vời. Vật liệu này thường được sử dụng làm lớp lót bên trong của máy nghiền búa, máy nghiền bi, để tăng cường khả năng chống mài mòn và tuổi thọ của thiết bị. Việc lựa chọn lớp lót hợp kim crom cao cần xem xét nhiều khía cạnh, bao gồm loại vật liệu, độ cứng và độ dẻo dai tốt, để đảm bảo nó có thể phát huy hiệu suất tốt nhất trong môi trường làm việc cụ thể.
Tính chất cơ học và cấu trúc vi mô
KHÔNG. |
Các loại |
Chỉ định |
Thành phần hóa học (%) |
||||||
C |
Và |
Mn |
Cr |
Vì |
TRONG |
Với |
|||
1 |
Crom trung bình cacbon trung bìnhⅠ |
ZG30Cr5MoRE |
0.20-0.40 |
0.3-1.0 |
0.3-1.0 |
4.0-5.5 |
0.1-1.0 |
0.1-0.4 |
|
2 |
Crom trung bình cacbon trung bìnhⅡ |
ZG40Cr5MoRE |
0.25-0.45 |
0.3-1.0 |
0.3-1.0 |
4.0-5.5 |
0.1-1.0 |
0.1-0.4 |
|
3 |
Hợp kim thấp cacbon trung bình |
ZG40CrMoNiRE |
0.30-0.50 |
0.3-1.0 |
0.3-1.0 |
1.3-1.8 |
0.1-1.0 |
0.1-0.4 |
|
4 |
Hợp kim cao cacbon thấp |
ZG20Cr9NiMo |
0.15-3.50 |
≤1.0 |
0.3-1.0 |
8-10 |
0.3-0.8 |
1.4-1.8 |
≤0,1 |
5 |
Thép hợp kim niken crom molypden |
ZG45Cr3NiMoMnRE |
0.30-0.50 |
0.3-0.8 |
0.3-1.2 |
2.0-3.2 |
0.3-0.6 |
0.5-1.0 |
|
6 |
Thép hợp kim Crom 90 |
ZG90Cr6MoMn |
0.85-0.95 |
0.4-0.8 |
0.4-0.8 |
6.0-8.0 |
0.2-0.4 |
0.1-0.4 |
|
7 |
Thép mangan cao biến tính |
ZGMn13Cr2 |
1.0-1.5 |
0.3-1.0 |
11-14 |
1.5-3.0 |
|
0-0.5 |
|
8 |
Gang đúc có hàm lượng crom cao |
KmTBCr15Mo2 |
2.0-2.8 |
≤1.0 |
0.5-1.0 |
13-18 |
0.2-0.5 |
0.2-1.0 |
0-1.2 |
9 |
Gang đúc có hàm lượng crom cao |
KmTBCr20Mo2 |
2.0-3.0 |
≤1.0 |
0.5-1.0 |
18-22 |
1.5-2.5 |
0.2-1.0 |
0.8-1.2 |
10 |
Gang đúc có hàm lượng crom cao |
KmTBCr26 |
2.0-3.0 |
≤1.0 |
0.5-1.0 |
23-28 |
0-1.0 |
0.2-1.0 |
0-2.0 |
11 |
Thép đúc có hàm lượng crom cao |
ZGCr12SiMn-GT |
1.0-2.0 |
≤1.0 |
0.5-2.0 |
12-14 |
0-1.0 |
0.2-1.0 |
0-1.0 |
12 |
Thép đúc có hàm lượng crom cao |
ZGCr15SiMn-GT |
1.0-2.0 |
≤1.0 |
0.5-2.0 |
15-17 |
0-1.0 |
0.2-1.0 |
0-1.0 |
C-Carbide M-Martensite A-Ferrite B-Bainite Fe-Ferrite |
Thành phần hóa học (%)
KHÔNG. |
Các loại |
Chỉ định |
Thành phần hóa học (%) |
Tính chất cơ học |
Cấu trúc vi mô |
|||
Với |
S |
P |
AK(J/cm) |
HRC |
||||
1 |
Crom trung bình cacbon trung bìnhⅠ |
ZG30Cr5MoRE |
|
≤0,045 |
≤0,045 |
≥25 |
≥45 |
M+B+C |
2 |
Crom trung bình cacbon trung bìnhⅡ |
ZG40Cr5MoRE |
|
≤0,045 |
≤0,045 |
≥20 |
≥48 |
M+B+C |
3 |
Hợp kim thấp cacbon trung bình |
ZG40CrMoNiRE |
|
≤0,04 |
≤0,04 |
≥30 |
≥40 |
M+Fe |
4 |
Hợp kim cao cacbon thấp |
ZG20Cr9NiMo |
≤0,1 |
≤0,045 |
≤0,045 |
≥40 |
≥40 |
M+C |
5 |
Thép hợp kim niken crom molypden |
ZG45Cr3NiMoMnRE |
|
≤0,04 |
≤0,04 |
≥20 |
≥50 |
M+C |
6 |
Thép hợp kim Crom 90 |
ZG90Cr6MoMn |
|
≤0,045 |
≤0,045 |
≥7 |
≥50 |
M+C |
7 |
Thép mangan cao cấp |
ZGMn13Cr2 |
|
≤0,06 |
≤0,06 |
≥80 |
≥240 |
A+C |
8 |
Thép mangan siêu cao |
ZGMn17Cr2 |
|
≤0,06 |
≤0,06 |
≥50 |
≥260 |
A+C |
9 |
Gang đúc có hàm lượng crom cao |
KmTBCr15Mo2 |
0-1.2 |
≤0,06 |
≤0,06 |
|
≥53 |
M+A+C |
10 |
Gang đúc có hàm lượng crom cao |
KmTBCr20Mo2 |
0.8-1.2 |
≤0,06 |
≤0,06 |
≥3 |
≥58 |
M+A+C |
11 |
Gang đúc có hàm lượng crom cao |
KmTBCr26 |
0-2.0 |
≤0,06 |
≤0,06 |
|
≥55 |
M+A+C |
12 |
Thép đúc có hàm lượng crom cao |
ZGCr12SiMn-GT |
0-1.0 |
≤0,06 |
≤0,06 |
≥3,2 |
≥55 |
M+A+C |
13 |
Thép đúc có hàm lượng crom cao |
ZGCr15SiMn-GT |
0-1.0 |
≤0,06 |
≤0,06 |
≥3,5 |
≥55 |
M+A+C |
C-Carbide M-Martensite A-Ferrite B-Bainite Fe-Ferrite |
Lợi thế của chúng tôi
Lớp lót hợp kim crom cao có ưu điểm là khả năng chống mài mòn cao, độ bền và độ dẻo dai cao, khả năng chống ăn mòn mạnh và chi phí thấp.
Khả năng chống mài mòn cao: Lớp bề mặt cứng của lớp lót hợp kim crom cao có độ cứng cao và khả năng chống mài mòn cao, có thể chống lại sự mài mòn của nhiều loại vật liệu khác nhau một cách hiệu quả, cải thiện đáng kể hiệu quả làm việc của thiết bị và giảm chi phí bảo trì.
Độ bền và độ dẻo dai cao: Lớp lót hợp kim crom cao có độ bền kéo, điểm chảy và độ dẻo dai cao, có thể chịu được va đập và rung động, đảm bảo trong điều kiện môi trường khắc nghiệt vẫn có thể duy trì hiệu suất ổn định.
Khả năng chống ăn mòn mạnh: Lớp lót hợp kim crom cao có khả năng chống ăn mòn mạnh, có thể sử dụng trong nhiều điều kiện môi trường khắc nghiệt, kéo dài tuổi thọ của thiết bị.
Chi phí thấp: So với các vật liệu chống mài mòn khác, chi phí của lớp lót hợp kim crom cao thấp hơn, phù hợp với các ứng dụng quy mô lớn, cải thiện tính kinh tế và tính thực tiễn của nó.
Ngoài ra, tấm hợp kim crom cao được sử dụng rộng rãi trong nhiều loại thiết bị đeo khác nhau, chẳng hạn như máy nghiền, máy nghiền bi, máy nghiền, thiết bị máy móc khai thác mỏ, và khu vực công nghiệp xi măng, chẳng hạn như gốm sứ, làm tấm chắn, ray dẫn hướng, lá như các thành phần chính của vật liệu chống mài mòn, càng chứng tỏ giá trị ứng dụng rộng rãi và lợi thế của nó.
Có liên quan TIN TỨC